THIẾT KẾ
Honda Wave RSX FI mang diện mạo hoàn toàn mới, với thiết kế thể thao phù hợp phong cách của các bạn trẻ cùng mặt đồng hồ mới và đèn chiếu sáng phía trước tự động bật sáng.
Thiết kế phía trước mạnh mẽ
Thân xe cùng tem mới ấn tượng
Mặt đồng hồ thể thao
Thiết kế sau tinh tế
Ổ khóa hiện đại 4 trong 1
Hộc đựng đồ U-box
Động cơ Honda 110cc
Wave RSX mới được trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, đạt tiêu chuẩn Euro 3, làm mát bằng không khí giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ & ổn định.
Wave RSX tiết kiệm nhiên liệu hơn 7% so với phiên bản trước và đạt khả năng tăng tốc từ 0-200m nhanh nhất so với các dòng xe cùng loại.
* Theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda.
Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI)
Hệ thông phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản của Wave RSX mới, giúp cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giảm thiểu ma sát, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và cảm giác thoải mái hơn khi tăng tốc.
Tiết kiệm nhiên liệu
Nhờ một số điều chỉnh về mặt động cơ, Wave RSX tiếp tục khẳng định khả năng tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc động cơ 110cc, hơn khoảng 7% so với dòng xe trước đó và đạt khả năng tăng tốc từ 0-200m trong thời gian ngắn nhất so với các dòng xe cùng loại (theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda).
Hệ thống phanh
Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa trước đường kính 220mm và phanh cơ sau đường kính 110mm với lực phanh mạnh mẽ và an toàn cho người sử dụng.
Hệ thống phanh cùng với vành đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ tạo thêm ấn tượng thể thao cho xe.
Hộc đựng đồ U-box
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.
Khóa từ đa năng
Thiết kế hiện đại 3 trong 1 gồm khóa điện, khóa từ và khóa cổ truyền thống rất tiện lợi và an tâm hơn.
Khối lượng bản thân | 102kg (vành đúc) 99kg (vành nan) |
Dài x Rộng x Cao | 1.919mm x 709mm x 1.080mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 6,56 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,77 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |