Thiết kế thân xe tinh xảo, logo và chỉ thêu đỏ nổi bật
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Thân xe thiết kế liền mạch, mượt mà nhưng vẫn cứng cáp; lịch lãm với logo đỏ và điểm nhấn chỉ thêu đỏ nổi bật trên yên xe cho phiên bản đen mờ.
Động cơ và Công nghệ
Trái tim làm nên sức mạnh của SH125/150i mới chính là động cơ thông minh thế hệ mới eSP, giúp tạo nên uy lực để chinh phục mọi hành trình.
Lấy cảm hứng từ sự thoải mái của khoang chuyên cơ hạng nhất, tiện nghi của SH125/150i mang đến những trải nghiệm đáng nhớ trên từng chặng đường.
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ (SH 125i) 153cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm (SH125i) 58mm x 57,9mm (SH150i) |
Tỉ số nén | 11:1 (SH 125i) 10,6:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |