Honda Rebel 300 mang phong cách thiết kế đầy cảm hứng, với sự kết hợp tuyệt vời giữa nét đẹp cổ điển không tuổi và phong cách đương đại hướng đến tương lai. Được thiết kế với vẻ ngoài gọn gàng, cùng với chiều cao yên xe thấp mang đến cảm giác lái dễ dàng, kể cả khi tham gia giao thông trong đô thị hay lái xe trên những cung đường trường. Hai từ khóa xuyên suốt sự phát triển của Rebel là: “Đơn giản” và “Phong trần ” – hướng tới phong cách thiết kế tối giản với sự trau chuốt kỹ lưỡng trong từng chi tiết nhỏ.
Kiểu dáng rắn rỏi, mạnh mẽ cùng với phần khung xe gọn gàng, ấn tượng
Honda Rebel 300 đơn giản là mọi thứa bạn khao khát, với phần thân xe thiết kế tối giản hoá, lộ toàn bộ phần khung và động cơ được sơn đen, bao quanh bình xăng nhô cao mang đến dáng vẻ bụi bặm nổi bật cho sản phẩm. Cặp bánh xe kích thước lớn mang tới cho xe một nét cuốn hút mạnh mẽ, khoẻ khoắn.
Ống xả đen tuyền với âm thanh đầy uy lực
Ống xả thẳng với âm thanh động cơ thoả mãn đam mê, mang đến những trải nghiệm cực chất và đầy uy lực.
Đuôi sau rắn chắc, thân giữa thon gọn. Hơn cả sự tinh tế.
Honda Rebel 300 nổi bật vẻ sắc sảo từ thiết kế bình xăng có độ dốc cao từ cổ xe tới vị trí ngồi, song vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người cầm lái. Nét rắn rỏi, mạnh mẽ của Rebel càng được thể hiện rõ trên Hệ thống giảm xóc sau và đường ống dẫn. Khung nhôm đen tuyền và càng sau dạng ống với dè chắn bùn sau bằng kim loại mang đến một ấn tượng khác biệt cho Rebel từ đằng sau.
Đường cong mang tính biểu tượng
Yên xe thấp đi kèm tay lái to bản và bình xăng 11.2L tạo thành một đường cong hoàn hảo đậm chất cruiser. Sự kết hợp khéo léo giữa thiết kế của yên xe cùng với tay lái mang đến một vị trí ngồi thoải mái, vững chãi và cân bằng.
Bảng điều khiển được sắp xếp hợp lý
Màn hình LCD âm bản dạng tròn, với nền ánh sáng xanh dịu mắt giúp cho người cầm lái dễ dàng quan sát các thông số một cách nhanh chóng. Phong cách tối giản trên bảng điều khiển cùng với ổ khoá điện đặt bên trái bình xăng tạo nên một bố cục vô cùng phóng khoáng.
Bộ giảm xóc trước và giảm xóc đôi đen bóng
Phuộc trước có đường kính 41mm cùng góc nghiêng lớn mang tới tư thế lái thẳng lưng, thoải mái với vị trí tay vươn nhẹ ra đằng trước . Phần thân sau nổi bật với bộ giảm chấn bằng lò xo trụ đôi và càng xe đen tuyền có đường kính 45mm, mang đến cho người điều khiển cảm giác thoải mái cầm lái để tận hưởng sự “nổi loạn”.
Đèn trước với khung nhôm đúc chắc chắn
Đèn trước dáng tròn, đường kính 135mm mang đến cho Rebel vẻ cổ điển, phong trần. Phần thân đỡ đen tuyền kết hợp mặt kính đặt vừa vặn trong khung nhôm đúc khắc họa dáng dấp phóng khoáng và làm bật lên vẻ nổi loạn của Rebel ngay từ phía chính diện.
Bánh xe to bản từ kim loại đen tuyền
Bộ lốp to bản kích thước 130/90-16 (lốp trước) và 150/80-16 (lốp sau) cùng với khung nhôm đúc đen tuyền và hệ thống phanh đĩa cùng làm nên một Rebel hoàn hảo.
Trọng lượng bản thân | 170 kg (Rebel 300) 190 kg (Rebel 500) |
Dài x rộng x cao | 2,190mm x 820mm x 1,093mm (Rebel 300) 2,190mm x 820mm x1,090mm (Rebel 500) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1,490mm |
Độ cao yên | 690mm |
Khoảng sáng gầm xe | 149mm (Rebel 300) 135mm (Rebel 500) |
Dung tích bình xăng | 11,2L |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 130/90-16 Sau: 150/80-16 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (Rebel 300) DOHC, 4 kỳ, 2 xi lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng (Rebel 500) |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn, ABS (Rebel 300) Đĩa thuỷ lực đơn, 2 pít tông, ABS (Rebel 500) |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn, ABS (Rebel 300) Đĩa thuỷ lực đơn, 1 pít tông, ABS (Rebel 500) |
Dung tích xy-lanh | 286.01cc (Rebel 300) 471cc (Rebel 500) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 76mm x 63mm (Rebel 300) 67mm x 66.8mm (Rebel 500) |
Tỉ số nén | 10.7:1 |
Công suất tối đa | 20.3 kW/8,000 vòng/phút (Rebel 300) 34 kW / 8,500 vòng/phút (Rebel 500) |
Mô-men cực đại | 25.1 Nm/7,500 vòng/phút (Rebel 300) 43.2 Nm / 6,500 vòng/phút (Rebel 500) |
Dung tích nhớt máy | 1.4L khi thay nhớt 2.5L khi thay nhớt |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |
Góc nghiêng phuộc trước | 28°0′ |
Chiều dài vết quét | 110mm |